gia đình
Erscheinungsbild
gia đình (Vietnamesisch)
[Bearbeiten]Aussprache:
- IPA: [zaː˧˧ ʔɗïŋ˨˩]
- Hörbeispiele: —
Bedeutungen:
- [1] kleinste Zelle der Gesellschaft bestehend aus den Eheleuten oder Eltern mit Kindern; Familie
Oberbegriffe:
- [1] cộng đồng
Meronyme:
- [1] ba, bố, cha – Vater
- [1] mẹ, má – Mutter
- [1] ba mẹ, bố mẹ, cha mẹ – Eltern
- [1] con – Kind
- [1] chồng – Ehemann
- [1] vợ – Ehefrau
- [1] anh, anh trai – älterer Bruder
- [1] em trai – jüngerer Bruder
- [1] chị, chị gái – ältere Schwester
- [1] em gái – jüngere Schwester
- [1] em – jüngere Schwester, jüngerer Bruder
- [1] bà – Großmutter
- [1] ông – Großvater
- [1] cháu – Enkelkind, Neffe, Nichte
- [1] chú – jüngerer Onkel
- [1] cô – jüngere Tante
- [1] bác – ältere Tante, älterer Onkel
Beispiele:
- [1] Người Việt Nam thích lập gia đình.
- Vietnamesen lieben es, Familien zu gründen.
Wortbildungen:
Übersetzungen
[Bearbeiten] [1] ?
- [1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „gia đình“
- [1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999 , Seite 590.
- [1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998 , Seite 435.