Zum Inhalt springen

khí hậu

Aus Wiktionary, dem freien Wörterbuch

Aussprache:

IPA: [xi˧˦ həw˧˨ʔ]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] durchschnittlicher Gesamtzustand aus Sonneneinstrahlung, Temperatur, Luftfeuchtigkeit, Wind und Bewölkung in einer Landschaft innerhalb größerer Zeitabschnitte; Klima

Beispiele:

[1] Biến đổi khí hậu làm cho thời tiết ngày càng khắc nghiệt.[1]
Der Klimawandel macht das Wetter mit jedem Tag rauer.

Wortbildungen:

[1] biến đổi khí hậu, khí hậu học, khí hậu lục địa, biến đổi khí hậu, biểu đồ khí hậu, mô hình khí hậu, vi khí hậu

Übersetzungen

[Bearbeiten]
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „khí hậu
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „khí hậu
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1094/1095.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 570.

Quellen: