Zum Inhalt springen

kiến

Aus Wiktionary, dem freien Wörterbuch
Version vom 14. Januar 2023, 19:38 Uhr von Instance of Bot (Diskussion | Beiträge) (+Glosse (IoB 1.05))
(Unterschied) ← Nächstältere Version | Aktuelle Version (Unterschied) | Nächstjüngere Version → (Unterschied)
[1] Một con kiến

Aussprache:

IPA: [kiən˧˦]
Hörbeispiele: Lautsprecherbild kiến (Info)

Bedeutungen:

[1] staatenbildendes Insekt der Familie Formicidae; Ameise

Oberbegriffe:

[1] côn trùng

Beispiele:

[1] Kiến rất nhỏ nhưng vô cùng khỏe.
Ameisen sind sehr klein aber extrem stark.

Wortbildungen:

[1] kiến bẫy hàm, kiến chúa, kiến lửa, kiến mật, kiến quân đội, gõ kiến, thú ăn kiến, vòng tròn chết của kiến

Übersetzungen

[Bearbeiten]
[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „kiến
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „kiến
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 69.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 598.