lạc đà

Aus Wiktionary, dem freien Wörterbuch

lạc đà (Vietnamesisch)[Bearbeiten]

Substantiv[Bearbeiten]

[1] Một con lạc đà một bướu

Aussprache:

IPA: [laːk̚˧˨ʔ ʔɗaː˨˩]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] großer Wiederkäuer mit einem oder zwei Höckern; Kamel

Oberbegriffe:

[1] động vật, động vật guốc chẵn

Unterbegriffe:

[1] lạc đà không bướuLama
[1] lạc đà một bướuDromedar
[1] lạc đà hai bướuTrampeltier

Beispiele:

[1]

Wortbildungen:

[1] lạc đà hai bướu, lạc đà không bướu, lạc đà một bướu, kỵ binh lạc đà

Übersetzungen[Bearbeiten]

[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „lạc đà
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „lạc đà
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1040.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 611.