lưỡi
Erscheinungsbild
lưỡi (Vietnamesisch)
[Bearbeiten]Aussprache:
- IPA: [lɨəj˦ˀ˥]
- Hörbeispiele: —
Bedeutungen:
- [1] bewegliches Organ im Mund, mit dem man schmeckt, schleckt, leckt, die Nahrung hin und her schiebt und spricht; Zunge
- [2] flacher, geschärfter Teil diverser Werkzeuge; Klinge
- [3] schneidende Kante eines Werkzeugs oder einer Waffe; Schneide
Beispiele:
- [1]
Wortbildungen:
Übersetzungen
[Bearbeiten]- [1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „lưỡi người“
- [1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999 , Seite 2166.
- [2] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999 , Seite 1095.
- [3] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999 , Seite 1621.
- [1–3] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998 , Seite 677.