cua

Aus Wiktionary, dem freien Wörterbuch

cua (Vietnamesisch)[Bearbeiten]

Substantiv[Bearbeiten]

[1] Một con cua

Aussprache:

IPA: [kuə˧˧]
Hörbeispiele:

Bedeutungen:

[1] ein Meerkrebs; Krabbe

Oberbegriffe:

[1] động vật, động vật giáp xác

Beispiele:

[1] Cua có hai càng to và tám chân.
Krabben haben zwei große Scheren und acht Beine.

Wortbildungen:

[1] cua dâu tây, cua dọn bể, cua dừa, cua đá, cua đước, cua huỳnh đế, cua lửa, cua mặt quỷ, cua mặt trăng, cua nhện, cua nước ngọt, cua xanh, cua xe tăng, cầy móc cua, thịt cua, xúp cua

Übersetzungen[Bearbeiten]

[1] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „cua
[1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „cua
[1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999, Seite 1146.
[1] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998, Seite 241.