đuôi
đuôi (Vietnamesisch)[Bearbeiten]
Substantiv[Bearbeiten]
Aussprache:
- IPA: [ʔɗuəj˧˧]
- Hörbeispiele: —
Bedeutungen:
Beispiele:
- [1] Con chó vẫy đuôi trong khi con khỉ con nằm trên lưng nó.[1]
- Der Hund wedelt mit dem Schwanz, während das Affenkind auf seinem Rücken liegt.
Charakteristische Wortkombinationen:
- [1] vẫy đuôi – mit dem Schwanz wedeln
Wortbildungen:
- [1] đuôi từ
Übersetzungen[Bearbeiten]
- [1, 2] dict.com Vietnamesisch–Deutsch „đuôi“
- [1] Vietnamesischer Wikipedia-Artikel „đuôi“
- [1] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999 , Seite 1654.
- [2] Trương Văn Hùng, Trần Hồng Công, Châu Thiện Trường, Thanh Ly: Từ điển Đức Việt. Nhà xuất bản trẻ, Thành phố Hồ Chí Minh 1999 , Seite 875.
- [1, 2] Nguyễn Văn Tuế: Từ điển Việt Đức. Nhà xuất bản văn hóa thông tin, Thành phố Hồ Chí Minh 1998 , Seite 409.
Quellen:
- ↑ Thấy khỉ con bị bỏ rơi, chú chó làm điều này khiến ai cũng kinh ngạc. In: boamoi.com. Abgerufen am 29. Februar 2020.